Những câu hỏi liên quan
huệ hoàng
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
3 tháng 12 2021 lúc 21:18

\(a,CTTQ:K_x^I\left(SO_4\right)_y^{II}\Rightarrow I\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow K_2SO_4\\ PTK_{K_2SO_4}=39\cdot2+32+16\cdot4=174\left(đvC\right)\\ b,CTTQ:Zn_x^{II}Cl_y^I\Rightarrow II\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow ZnCl_2\\ PTK_{ZnCl_2}=65+35,5\cdot2=136\left(đvC\right)\\ c,CTTQ:Al_x^{III}\left(NO_3\right)_y^I\Rightarrow x\cdot III=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\\ PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+\left(14+16\cdot3\right)\cdot3=213\left(đvC\right)\\ d,CTTQ:Na_x^IO_y^{II}\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\\ PTK_{Na_2O}=23\cdot2+16=62\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
21 tháng 11 2017 lúc 9:09

a. P (III) và H: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =3

    ⇒ PxHy có công thức PH3

C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ CxSy có công thức CS2

Fe (III) và O: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =2 ; y =3

    ⇒ FexOy có công thức Fe2O3

b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH

Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4

Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2

Bình luận (0)
LongHoang
Xem chi tiết
ღ๖ۣۜBĭη➻²ƙ⁸ღ
25 tháng 11 2021 lúc 8:28

1.

a) CTHH: SO2

PTK: 32.1 + 16.2 = 64 đvC

b) CTHH: Al2O3

PTK: 27.2 + 16.3 = 102 đvC

c) CTHH: Cu(CO3)

PTK: 64.1 + 12.1 + 16.3 = 124 đvC

d) CTHH: Fe2(SO4)3

PTK: 56.2 + 32.3 + 16.12 = 400 đvC

Bình luận (0)
Nguyễn Hà Giang
25 tháng 11 2021 lúc 8:26
Bình luận (1)
Rin•Jinツ
25 tháng 11 2021 lúc 8:27

a)SO4.

b)Al2O3.

c)CuCO3.

d)Fe2(SO4)3.

Bình luận (0)
Hải nè
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
31 tháng 1 2022 lúc 19:27

undefined

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
31 tháng 1 2022 lúc 19:26

a: MgO

b: \(P_2O_5\)

c: \(CS_2\)

d: \(Al_2O_3\)

e: \(Si_2O_5\)

f: \(PH_3\)

g: \(FeCl_3\)

h: \(Li_3N\)

i: \(Mg\left(OH\right)_2\)

 

Bình luận (1)
vy anh
Xem chi tiết
bruh
Xem chi tiết
Thảo Phương
27 tháng 11 2021 lúc 13:28

\(a.Al_2O_3-PTK:102\left(đvC\right)\\ K_2O-PTK:94\left(đvC\right)\\ MgO-PTK:40\left(đvC\right)\\ PbO-PTK:223\left(đvC\right)\\ CH_4-PTK:16\left(đvC\right)\\ NH_3-PTK:17\left(đvC\right)\\ b.Zn\left(NO_3\right)_2-PTK:189\left(đvC\right)\\ Na_3PO_4-PTK:164\left(đvC\right)\\ Ba\left(NO_3\right)_2-PTK:261\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\\ Ag_2SO_4-PTK:312\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
Sử Huỳnh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thùy Trang
19 tháng 1 2022 lúc 14:36

a.\(SO_2,\) \(M=32+16\times2=64\)đvC

b.\(K_2CO_3,\) \(M=39\times2+12+16\times3=138\)đvC

c.\(FeCl_2,\)\(M=56+35.5\times2=127\)đvC

Bình luận (0)
Kieu Anh Hoàng
Xem chi tiết
Minh Khanh
22 tháng 10 2021 lúc 21:20

a.AgCl

b.ZnSO4

c.Ca3(PO4)2

d.MgCO3

Bình luận (0)
Mai Nguyễn Thị Lan
Xem chi tiết
Mai Nguyễn Thị Lan
22 tháng 8 2021 lúc 19:31

Trả lời giúp mik với. Thank  <3

 

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Thành Đạt
22 tháng 8 2021 lúc 19:57

Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?

 

Na (I)

Mg (II)

Al (III)

Cu (II)

H (I)

Ag (I)

OH (I)

 NaOH

Mg(OH)2 

Al(OH)3 

Cu(OH)2 

H2O 

AgOH 

SO4 (II)

 Na2SO4

MgSO4 

 Al2(SO4)3

CuSO4 

H2SO4 

Ag2SO4 

Cl (I)

 NaCl

MgCl2 

AlCl3 

CuCl2 

HCl 

AgCl 

PO(III)

 Na3PO4

 Mg3(PO4)2

 AlPO4

Cu3(PO4)2 

H3PO4 

Ag3PO4 

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Thành Đạt
22 tháng 8 2021 lúc 19:59

Em mà cần chi tiết thì nói sau nha!

Câu 14Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II)  và CO3 (II), H (I) và PO4(III).

K2S, CO2, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, MgCO3, H3PO4

 

Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).

Na2O, AlCl3, SO2, Cu(NO3)2, Ba3(PO4)2

Bình luận (0)